Bước tới nội dung

sương phụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 孀婦.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ fṵʔ˨˩ʂɨəŋ˧˥ fṵ˨˨ʂɨəŋ˧˧ fu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨəŋ˧˥ fu˨˨ʂɨəŋ˧˥ fṵ˨˨ʂɨəŋ˧˥˧ fṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

sương phụ

  1. (lỗi thời, trang trọng) Như quả phụ.
    • 1939, Hồ Biểu Chánh, “Chương I”, trong Hai khối tình:
      Kho hưu trí phát tiền cấp dưỡng sương phụ cho má mỗi kỳ ba tháng có một trăm rưỡi, []
    • 1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 27:
      Tội gì mà bơ-vơ trơ-trọi, sống cái đời sương-phụ buồn-tênh.

Tham khảo

[sửa]
  • Sương phụ, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam