Bước tới nội dung

sướng miệng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˥ miə̰ʔŋ˨˩ʂɨə̰ŋ˩˧ miə̰ŋ˨˨ʂɨəŋ˧˥ miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨəŋ˩˩ miəŋ˨˨ʂɨəŋ˩˩ miə̰ŋ˨˨ʂɨə̰ŋ˩˧ miə̰ŋ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

sướng miệng

  1. Ăn hoặc nói cho thỏa.
    Ăn cho sướng miệng.
    Nói cho sướng miệng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]