Bước tới nội dung

sợ hãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa sợ +‎ hãi.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ːʔ˨˩ haʔaj˧˥ʂə̰ː˨˨ haːj˧˩˨ʂəː˨˩˨ haːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˨˨ ha̰ːj˩˧ʂə̰ː˨˨ haːj˧˩ʂə̰ː˨˨ ha̰ːj˨˨
  • (tập tin)

Tính từ

[sửa]

sợ hãi

  1. Tỏ ra rất sợ.
    Trời sấm sét, trẻ con sợ hãi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]