sai lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːj˧˧ la̰ːʔk˨˩ʂaːj˧˥ la̰ːk˨˨ʂaːj˧˧ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˧˥ laːk˨˨ʂaːj˧˥ la̰ːk˨˨ʂaːj˧˥˧ la̰ːk˨˨

Tính từ[sửa]

sai lạc

  1. Không đúng đường lối.
    Phương hướng sai lạc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]