sao cho
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːw˧˧ ʨɔ˧˧ | ʂaːw˧˥ ʨɔ˧˥ | ʂaːw˧˧ ʨɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːw˧˥ ʨɔ˧˥ | ʂaːw˧˥˧ ʨɔ˧˥˧ |
Liên từ[sửa]
sao cho
- Như thế nào, nhằm mục đích gì.
- Nàng rằng non nước xa khơi, sao cho trong ấm thì ngoài mới êm (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sao cho". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)