Bước tới nội dung

nhằm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲa̤m˨˩ɲam˧˧ɲam˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲam˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nhằm

  1. (Cũ; ph.) . Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm.
  2. III k. Từ biểu thị điều sắp nêu racái đích hướng vào của việc làm vừa nói đến. Nói thêm thanh minh.

Động từ

[sửa]

nhằm

  1. Hướng vào một cái đích nào đó.
    Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn.
    Phê bình chung chung, không nhằm vào ai cả.
  2. Hướng sự lựa chọn vào người nào đó.
    Nhằm vào người thật thà để lừa đảo.
    Đã nhằm được người thay mình.
  3. Chọn đúng và khéo léo lợi dụng cơ hội, thời cơ.
    Nhằm lúc sơ hở.
    Nhằm đúng thời cơ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]