se chỉ đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ʨḭ˧˩˧ ɗa̤ːw˨˩ʂɛ˧˥ ʨi˧˩˨ ɗaːw˧˧ʂɛ˧˧ ʨi˨˩˦ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛ˧˥ ʨi˧˩ ɗaːw˧˧ʂɛ˧˥˧ ʨḭʔ˧˩ ɗaːw˧˧

Tục ngữ[sửa]

se chỉ đào

  1. Kết hôn, thành thân, gá nghĩa.
    Ơ rừng mái rừng me, cùng ông săng đá cô se chỉ đào.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)