siêng ăn nhác làm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəŋ˧˧ an˧˧ ɲaːk˧˥ la̤ːm˨˩ʂiəŋ˧˥˧˥ ɲa̰ːk˩˧ laːm˧˧ʂiəŋ˧˧˧˧ ɲaːk˧˥ laːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəŋ˧˥ an˧˥ ɲaːk˩˩ laːm˧˧ʂiəŋ˧˥˧ an˧˥˧ ɲa̰ːk˩˧ laːm˧˧

Cụm từ[sửa]

siêng ăn nhác làm

  1. Lười biếng, chỉ chực ăn mà không muốn làm.
    Chúng mày là đồ siêng ăn nhác làm, khi cần thì chạy biến đâu hết, khi mâm bát xong xuôi lại kéo về dài đàn đông lũ.