muốn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muən˧˥ | muəŋ˩˧ | muəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muən˩˩ | muən˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ[sửa]
Động từ[sửa]
muốn
- Cảm thấy có sự đòi hỏi được làm một việc gì hoặc có cái gì đó.
- muốn được điểm cao
- muốn được đi chơi
- chẳng muốn gì hết
- Có dấu hiệu cho thấy sắp chuyển sang một trạng thái khác.
- trời có vẻ muốn mưa
- con đò chao đảo như muốn lật
- giọng run run như muốn khóc
Dịch[sửa]
thích có, mong có, mong có thể làm cái gì đó
- Tiếng Anh: to want
- Tiếng Hà Lan: willen
- Tiếng Nga: хотеть (hotét') (chưa hoàn thành), захотеть (zahotét') (hoàn thành)
- Tiếng Pháp: vouloir
Tham khảo[sửa]
- Muốn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam