chực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ʨɨ̰k˨˨ʨɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨk˨˨ʨɨ̰k˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

chực

  1. Chờ sẵn để làm việc nào đó.
    Ngồi chực ở thềm chờ bà chủ .
    Người làm không bực bằng người chực mâm cơm. (tục ngữ)
    Ăn chực nằm chờ. (tục ngữ)
  2. Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách quan nhỏxảy ra.
    Mới ốm dậy đi chỉ chực ngã .
    Sóng to chỉ chực nhấn chìm con thuyền.
  3. Nhờ vào phần ăn uống của người khác.
    Ăn chực đòi bánh chưng. (tục ngữ)
    chực cô hàng xóm.

Tham khảo[sửa]