sung sức
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suŋ˧˧ sɨk˧˥ | ʂuŋ˧˥ ʂɨ̰k˩˧ | ʂuŋ˧˧ ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuŋ˧˥ ʂɨk˩˩ | ʂuŋ˧˥˧ ʂɨ̰k˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
sung sức
- Dồi dào sức khỏe.
- Ai cũng muốn sung sức để làm việc (Hoàng Đạo Thúy)
Tham khảo[sửa]
- "sung sức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)