supplice

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
supplice
/sy.plis/
supplices
/sy.plis/

supplice /sy.plis/

  1. Nhục hình, khổ hình.
    Infliger à quelqu'un des supplices atroces — bắt ai chịu những nhục hình tàn bạo
  2. Tử hình (cũng) le dernier supplice.
  3. Nỗi đau khổ, nỗi thống khổ.
    Un cœur au supplice — lòng đau khổ
    être au supplice — đau khổ vô cùng; rất cực lòng
    supplice de Tantale — miếng ăn kề miệng mà chẳng được ăn
    supplices éternels — tội sa địa ngục

Tham khảo[sửa]