le
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Pháp l'air, từ l' + air.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ˧˧ | lɛ˧˥ | lɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ˧˥ | lɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
le
- Như le le
- (Cũ) Vẻ, dáng.
- Lấy le với mọi người .
- Huyến lúc bấy giờ thì lo tiệm ảnh (vì ra tiền) hơn là lo cho tờ báo (vì làm báo chỉ là để lấy le thôi). (Vũ Bằng)
- Chỗ mở ra đóng vào để đưa không khí vào động cơ (xe máy, v.v.).
- Mở le.
- Cây nhỏ mọc ở rừng thưa, thân cứng, có dáng giống trúc.
- Rừng le.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "le". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
le gđ
- Mạn, phía, bên (tàu bè, nhà cửa...) không hứng chịu gió.
- Hun satt i le av huset.
- Han svingte båten mot le.
Từ dẫn xuất[sửa]
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å le |
Hiện tại chỉ ngôi | ler |
Quá khứ | lo |
Động tính từ quá khứ | ledd |
Động tính từ hiện tại | — |
le
- Cười.
- Hans morsomme historier fikk meg til å le.
- å le seg fordervet/skakk
- å le av full hals
- å ikke vite om man skal le eller gråte — Dở khóc dở cười.
- Den som ler sist, ler best. — Kẻ cười sau cùng mới là kẻ thắng.
- å le noen ut — Cười nhạo ai.
- å le av noe(n) — Cười nhạo việc gì (ai).
- å le til noen — Cười với ai.
Tham khảo[sửa]
- "le". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pnar[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /le/
Số từ[sửa]
le
- (Số đếm) Ba.