tàn phai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːn˨˩ faːj˧˧taːŋ˧˧ faːj˧˥taːŋ˨˩ faːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˧ faːj˧˥taːn˧˧ faːj˧˥˧

Tính từ[sửa]

tàn phai

  1. Dần mờ nhạt và biến mất.
    Nhan sắc đã tàn phai.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).