Bước tới nội dung

tàu thuyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tàu +‎ thuyền.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤w˨˩ tʰwiə̤n˨˩taw˧˧ tʰwiəŋ˧˧taw˨˩ tʰwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taw˧˧ tʰwiən˧˧

Danh từ

[sửa]

tàu thuyền

  1. Như tàu bè.
    Khu vực cấm tàu thuyền qua lại.

Tham khảo

[sửa]
  • Tàu thuyền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam