Bước tới nội dung

tác hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːk˧˥ hə̰ːʔp˨˩ta̰ːk˩˧ hə̰ːp˨˨taːk˧˥ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˩˩ həːp˨˨taːk˩˩ hə̰ːp˨˨ta̰ːk˩˧ hə̰ːp˨˨

Động từ

[sửa]

tác hợp

  1. xe duyên đôi lứa thành vợ chồng

Nguyên là rút trong Kinh Thi: "Thiên tác chỉ hợp", ý nói duyên trời xui khiến cho.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]