tâm động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩təm˧˥ ɗə̰wŋ˨˨təm˧˧ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ ɗəwŋ˨˨təm˧˥ ɗə̰wŋ˨˨təm˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨

Danh từ[sửa]

tâm động

  1. Điểm dính nhiễm sắc thể với sợi tơ trong thoi phân bào.
    Ở kì sau của nguyên phân, từng nhiễm sắc thể kép tách nhau khỏi tâm động thành nhiễm sắc thể đơn và di chuyển về hai cực của tế bào.

Dịch[sửa]