Bước tới nội dung

tân khổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˧ xo̰˧˩˧təŋ˧˥ kʰo˧˩˨təŋ˧˧ kʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˥ xo˧˩tən˧˥˧ xo̰ʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

tân khổ

  1. Cay đắng, khổ sở.
    Mùi tục lụy lưỡi lê tân khổ (Cung oán ngâm khúc)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]