tân khổ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tən˧˧ xo̰˧˩˧ | təŋ˧˥ kʰo˧˩˨ | təŋ˧˧ kʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˧˥ xo˧˩ | tən˧˥˧ xo̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa
[sửa]tân khổ
- Cay đắng, khổ sở.
- Mùi tục lụy lưỡi lê tân khổ (Cung oán ngâm khúc)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tân khổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)