túc thỏa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuk˧˥ tʰwa̰ː˧˩˧ | tṵk˩˧ tʰwaː˧˩˨ | tuk˧˥ tʰwaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuk˩˩ tʰwa˧˩ | tṵk˩˧ tʰwa̰ʔ˧˩ |
Tính từ
[sửa]túc thoả
- (Khẩu ngữ). Lôi thôi, lếch thếch, không gọn gàng (thường nói về phụ nữ).
- Cô ta ăn mặc vô cùng túc thỏa.