gọn gàng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔ̰ʔn˨˩ ɣa̤ːŋ˨˩ | ɣɔ̰ŋ˨˨ ɣaːŋ˧˧ | ɣɔŋ˨˩˨ ɣaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔn˨˨ ɣaːŋ˧˧ | ɣɔ̰n˨˨ ɣaːŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
gọn gàng
- Có vẻ gọn (nói khái quát).
- Nhà cửa sắp đặt gọn gàng.
- Ăn mặc gọn gàng.
- Thân hình nhỏ nhắn, gọn gàng.
Tham khảo[sửa]
- "gọn gàng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)