Bước tới nội dung

gọn gàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy âm -ang của gọn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̰ʔn˨˩ ɣa̤ːŋ˨˩ɣɔ̰ŋ˨˨ ɣaːŋ˧˧ɣɔŋ˨˩˨ ɣaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔn˨˨ ɣaːŋ˧˧ɣɔ̰n˨˨ ɣaːŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

gọn gàng

  1. Có vẻ gọn (nói khái quát).
    Nhà cửa sắp đặt gọn gàng.
    Ăn mặc gọn gàng.
    Thân hình nhỏ nhắn, gọn gàng.

Tham khảo

[sửa]