Bước tới nội dung

tươi cười

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəj˧˧ kɨə̤j˨˩tɨəj˧˥ kɨəj˧˧tɨəj˧˧ kɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəj˧˥ kɨəj˧˧tɨəj˧˥˧ kɨəj˧˧

Tính từ

[sửa]

tươi cười

  1. (Vẻ mặt) Vui vẻ, hồ hởi.
    Lúc nào cũng tươi cười, niềm nở.

Tham khảo

[sửa]