Bước tới nội dung

tương bào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ ɓa̤ːw˨˩tɨəŋ˧˥ ɓaːw˧˧tɨəŋ˧˧ ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ɓaːw˧˧tɨəŋ˧˥˧ ɓaːw˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tương bào

  1. Tế bào có nguồn gốc từ các nguyên bào bạch huyết trong mô bạch huyết. Có chất tế bào sáng, nhân lớn và sinh sản ra các kháng thể quan trọng để chống bệnh.