Bước tới nội dung

kháng thể

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
kháng thể

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːŋ˧˥ tʰḛ˧˩˧kʰa̰ːŋ˩˧ tʰe˧˩˨kʰaːŋ˧˥ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːŋ˩˩ tʰe˧˩xa̰ːŋ˩˧ tʰḛʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

kháng thể

  1. (Y học) Hợp chất hóa học do cơ thể tạo ra để chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]