Bước tới nội dung

tương tư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧˧˧tɨəŋ˧˥˧˥tɨəŋ˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥˧˥tɨəŋ˧˥˧˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tương tư

  1. Nhớ da diết không lúc nào nguôi (thường là với người yêu).
    Ốm tương tư.
    Một ngày nặng gánh tương tư một ngày (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]