tước đoạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨək˧˥ ɗwa̰ːʔt˨˩tɨə̰k˩˧ ɗwa̰ːk˨˨tɨək˧˥ ɗwaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨək˩˩ ɗwat˨˨tɨək˩˩ ɗwa̰t˨˨tɨə̰k˩˧ ɗwa̰t˨˨

Động từ[sửa]

tước đoạt

  1. Tướcchiếm lấy.
    Ruộng đất, phần lớn bị cường hào tước đoạt.
    Tước đoạt vũ khí giặc.

Tham khảo[sửa]