tư gia
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɨ˧˧ zaː˧˧ | tɨ˧˥ jaː˧˥ | tɨ˧˧ jaː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɨ˧˥ ɟaː˧˥ | tɨ˧˥˧ ɟaː˧˥˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
tư gia
- Nhà tư.
- Công nhân tư gia.
- Nhớ nhà.
- Nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia (Truyện Kiều)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tư gia”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)