từ giã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ zaʔa˧˥˧˧ jaː˧˩˨˨˩ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ ɟa̰ː˩˧˧˧ ɟaː˧˩˧˧ ɟa̰ː˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

từ giã

  1. Chia tay để đi nơi khác.
    Từ giã anh em để lên đường.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]