tư trào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ʨa̤ːw˨˩˧˥ tʂaːw˧˧˧˧ tʂaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ tʂaːw˧˧˧˥˧ tʂaːw˧˧

Định nghĩa[sửa]

tư trào

  1. Luồng tư tưởng của một thời kỳ.
    Tư trào triết học hồi thế kỷ XVII.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]