Bước tới nội dung

tế nhuyễn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˥ ɲwiəʔən˧˥tḛ˩˧ ɲwiəŋ˧˩˨te˧˥ ɲwiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˩˩ ɲwiə̰n˩˧te˩˩ ɲwiən˧˩tḛ˩˧ ɲwiə̰n˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tế nhuyễn

  1. Quần áo có thể đem theo mình được.
    Đồ tế nhuyễn, của riêng tây (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]