tị hiềm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭʔ˨˩ hiə̤m˨˩tḭ˨˨ hiəm˧˧ti˨˩˨ hiəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˨˨ hiəm˧˧tḭ˨˨ hiəm˧˧

Định nghĩa[sửa]

tị hiềm

  1. Tránh sự nghi ngờ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]