Bước tới nội dung

tịch diệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ̈ʔk˨˩ ziə̰ʔt˨˩tḭ̈t˨˨ jiə̰k˨˨tɨt˨˩˨ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïk˨˨ ɟiət˨˨tḭ̈k˨˨ ɟiə̰t˨˨

Định nghĩa

[sửa]

tịch diệt

  1. Tiêu tan mất hết cả (từ của nhà Phật).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]