tứ cố vô thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ko˧˥ vo˧˧ tʰən˧˧tɨ̰˩˧ ko̰˩˧ jo˧˥ tʰəŋ˧˥˧˥ ko˧˥ jo˧˧ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ko˩˩ vo˧˥ tʰən˧˥tɨ̰˩˧ ko̰˩˧ vo˧˥˧ tʰən˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ tứ (“bốn”) + cố (“ngoái nhìn”) + (“không, không có”) + thân (“người thân, họ hàng”).

Cụm từ[sửa]

tứ cố vô thân

  1. (Nghĩa đen) ngoái nhìn bốn phía không có người thân.
  2. (Nghĩa bóng) đơn độc, không có ai là người thân thích.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]