cố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko˧˥ko̰˩˧ko˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˩˩ko̰˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cố

  1. Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại.
    Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi.
    Con người có cố, có ông, như cây có cội, như sông có nguồn. (ca dao)
  2. Linh mục Thiên chúa giáo.
    Cố Alexandre de Rhodes.
  3. Đt. Từ tôn xưng người già.
    Em học sinh đưa một cụ cố qua đường.

Tính từ[sửa]

cố

  1. đặt trước tên một chức vụ cao để chỉ người giữ chức vụ đó đã qua đời.
    Cố bộ trưởng Nguyễn Văn Huyên.
  2. Đgt, trgt. Như cố gắng
    Cố học cho giỏi.
    Làm có cho xong.
    Cố quá thì quá cố

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nùng Vẻn[sửa]

Danh từ[sửa]

cố

  1. anh.

Tham khảo[sửa]