tứ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˥ | tɨ̰˩˧ | tɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˩˩ | tɨ̰˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tứ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tứ
- Xe bốn ngựa.
- (Xem từ nguyên 1).
- Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau (Truyện Kiều)
- Ý một bài văn, bài thơ.
- Bài văn này tứ nghèo nàn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tứ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)