Bước tới nội dung

tứ chiếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ʨiəŋ˧˥tɨ̰˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧˧˥ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ʨiəŋ˩˩tɨ̰˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tứ chiếng

  1. khắp mọi nơi, đi khắp mọi nơi (dùng với ý chê bai).
    Trai tứ chiếng gái giang hồ. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]