tứ vi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ vi˧˧tɨ̰˩˧ ji˧˥˧˥ ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ vi˧˥tɨ̰˩˧ vi˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tứ vi

  1. Chung quanh.
    Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]