tứ xứ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˥ sɨ˧˥ | tɨ̰˩˧ sɨ̰˩˧ | tɨ˧˥ sɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˩˩ sɨ˩˩ | tɨ̰˩˧ sɨ̰˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]tứ xứ
- Ở khắp mọi nơi, đi khắp mọi nơi.
- Người tứ xứ..
- Tứ xứ quần cư..
- Nói người từ nhiều nơi đến ở chung với nhau.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tứ xứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)