Bước tới nội dung

tứ xứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥˧˥tɨ̰˩˧ sɨ̰˩˧˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩˩˩tɨ̰˩˧ sɨ̰˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tứ xứ

  1. khắp mọi nơi, đi khắp mọi nơi.
    Người tứ xứ..
    Tứ xứ quần cư..
    Nói người từ nhiều nơi đến ở chung với nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]