tự kỷ ám thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ kḭ˧˩˧ aːm˧˥ tʰḭʔ˨˩tɨ̰˨˨ ki˧˩˨ a̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨˨˩˨ ki˨˩˦ aːm˧˥ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ki˧˩ aːm˩˩ tʰi˨˨tɨ̰˨˨ ki˧˩ aːm˩˩ tʰḭ˨˨tɨ̰˨˨ kḭʔ˧˩ a̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨

Xem thêm[sửa]

  1. Nhờ tự kỷ ám thị mà không thấy đau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]