Bước tới nội dung

ám thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 暗示.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ tʰḭʔ˨˩a̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨aːm˧˥ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ tʰi˨˨aːm˩˩ tʰḭ˨˨a̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨

Động từ

[sửa]

ám thị

  1. (Ít dùng) Tỏ cho biết một cách kín đáo, gián tiếp.
  2. Dùng tác động tâm lí làm cho người khác tiếp nhận một cách thụ động những ý nghĩ, ý định của mình.
    Ám thị bằng thôi miên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]