Bước tới nội dung

tam pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ faːp˧˥taːm˧˥ fa̰ːp˩˧taːm˧˧ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ faːp˩˩taːm˧˥˧ fa̰ːp˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tam pháp

  1. Ba toà.
    Đô sát, đại lý, hình bộ họp lại thành một toà án đặc biệt để xử những việc quan trọng

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]