Bước tới nội dung

thành kính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩ kïŋ˧˥tʰan˧˧ kḭ̈n˩˧tʰan˨˩ kɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˧ kïŋ˩˩tʰajŋ˧˧ kḭ̈ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

thành kính

  1. Thành tâm, kính cẩn.
    Tấm lòng thành kính.
    Thành kính tưởng nhớ các liệt sĩ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]