thành kính
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ kïŋ˧˥ | tʰan˧˧ kḭ̈n˩˧ | tʰan˨˩ kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ kïŋ˩˩ | tʰajŋ˧˧ kḭ̈ŋ˩˧ |
Tính từ[sửa]
thành kính
- Thành tâm, kính cẩn.
- Tấm lòng thành kính.
- Thành kính tưởng nhớ các liệt sĩ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thành kính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)