Bước tới nội dung

thái bường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cách phát âm cũ trong phương ngữ của từ thái bình (chữ Hán: 太平).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ ɓɨə̤ŋ˨˩tʰa̰ːj˩˧ ɓɨəŋ˧˧tʰaːj˧˥ ɓɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩ ɓɨəŋ˧˧tʰa̰ːj˩˧ ɓɨəŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

thái bường

  1. () Như thái bình.
    Tòa nhà Khai trí bên đền, trống bài điếm chát tom, thái bường quá nhỉ! (Tú Mỡ, Hồ Gươm phú)