thái bình
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ ɓï̤ŋ˨˩ | tʰa̰ːj˩˧ ɓïn˧˧ | tʰaːj˧˥ ɓɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ ɓïŋ˧˧ | tʰa̰ːj˩˧ ɓïŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Thái Bình
- [[]]
- Thái Bình
Tính từ[sửa]
thái bình
- Nói cảnh yên ổn thịnh vượng của xã hội.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thái bình". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)