Bước tới nội dung

tháng Tám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰaːŋ˧˥ taːm˧˥tʰa̰ːŋ˩˧ ta̰ːm˩˧tʰaːŋ˧˥ taːm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaːŋ˩˩ taːm˩˩tʰa̰ːŋ˩˧ ta̰ːm˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

tháng tám, tháng Tám

  1. Tháng thứ tám trong năm, trong dương lịch có 31 ngày.