thâm sơn cùng cốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəm˧˧ səːn˧˧ kṳŋ˨˩ kəwk˧˥tʰəm˧˥ ʂəːŋ˧˥ kuŋ˧˧ kə̰wk˩˧tʰəm˧˧ ʂəːŋ˧˧ kuŋ˨˩ kəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˥ ʂəːn˧˥ kuŋ˧˧ kəwk˩˩tʰəm˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ kuŋ˧˧ kə̰wk˩˧

Định nghĩa[sửa]

thâm sơn cùng cốc

  1. Nơi hẻo lánh xa xôinúi rừng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]