thóc gạo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰawk˧˥ ɣa̰ːʔw˨˩ | tʰa̰wk˩˧ ɣa̰ːw˨˨ | tʰawk˧˥ ɣaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰawk˩˩ ɣaːw˨˨ | tʰawk˩˩ ɣa̰ːw˨˨ | tʰa̰wk˩˧ ɣa̰ːw˨˨ |
Danh từ[sửa]
thóc gạo
- Thóc và gạo, lương thực nói chung.
- Cần nhiều thóc gạo nuôi quân.
Tham khảo[sửa]
- "thóc gạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)