Bước tới nội dung

thôn đội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰon˧˧ ɗo̰ʔj˨˩tʰoŋ˧˥ ɗo̰j˨˨tʰoŋ˧˧ ɗoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰon˧˥ ɗoj˨˨tʰon˧˥ ɗo̰j˨˨tʰon˧˥˧ ɗo̰j˨˨

Định nghĩa

[sửa]

thôn đội

  1. Bộ đội dân quân của một thôn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]