Bước tới nội dung

thông phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ fawŋ˧˧tʰəwŋ˧˥ fawŋ˧˥tʰəwŋ˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ fawŋ˧˥tʰəwŋ˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thông phong

  1. Bóng đèn thủy tinh để che ngọn lửa đèn dầu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]