thông quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ kwaːn˧˧tʰəwŋ˧˥ kwaːŋ˧˥tʰəwŋ˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ kwaːn˧˥tʰəwŋ˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

thông quan

  1. Việc hoàn thành các thủ tục hải quan để hàng hóa được nhập khẩu, xuất khẩu hoặc đặt dưới chế độ quản lý nghiệp vụ.