hải quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ kwaːn˧˧haːj˧˩˨ kwaːŋ˧˥haːj˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ kwaːn˧˥ha̰ːʔj˧˩ kwaːn˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hải quan

  1. Việc kiểm soátđánh thuế đối với hàng hoá xuất nhập cảnh.
    Thuế hải quan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]